[tintuc]
CHF100A BIẾN TẦN ĐA NĂNG
Công suất: 0.75kW ~ 3000kWĐiện áp nguồn: 220V / 380V ± 15%
- Điều khiền V/F
- Điều khiển Sensorless Vector
- Điều khiển Torque
Khả năng điều khiển đồng bộ tốc độ, tỉ lệ tốc độ tuyến tính chính xác, điều khiển lực căng, điều khiển tiết kiệm điện năng, điều khiển quá trình PID, điều khiển theo chu trình PLC, đáp ứng moment cực nhanh, ổn định tốc độ động cơ khi tải thay đổi đột biến và khi hoạt động ở tốc độ thấp...
- Điều khiển Sensorless Vector
- Điều khiển Torque
Khả năng điều khiển đồng bộ tốc độ, tỉ lệ tốc độ tuyến tính chính xác, điều khiển lực căng, điều khiển tiết kiệm điện năng, điều khiển quá trình PID, điều khiển theo chu trình PLC, đáp ứng moment cực nhanh, ổn định tốc độ động cơ khi tải thay đổi đột biến và khi hoạt động ở tốc độ thấp...
Mô Tả Sản
Phẩm:
●
Nguồn vào/ ra:
- Điện áp vào: 380/220V±15%
- Tần số vào: 47~63Hz
- Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
- Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz
● Đặc điểm (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):
- 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
- 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
- 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
- 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
- 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
- Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
- 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
- Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.
- Điện áp vào: 380/220V±15%
- Tần số vào: 47~63Hz
- Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
- Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz
● Đặc điểm (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):
- 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
- 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
- 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
- 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
- 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
- Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
- 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
- Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.
- Công suất từ
18.5kW đến 90kW tích hợp sẵn cuộn kháng DC nâng cao hệ số công suất.
● Chức năng
điều khiển chính:
- Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector - SVC), điều khiển Torque.
- Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây.
Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt...) 120% dòng định mức/60 giây.
- Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
- Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
- Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID,
có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
- Chức năng điều khiển PID.
- Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ và 16 cấp thời gian đặt trước.
- Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
- Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
- Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
- Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
- Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
- Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha,
lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp nguồn vào thấp bằng ba pha 320VAC.
- Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector - SVC), điều khiển Torque.
- Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây.
Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt...) 120% dòng định mức/60 giây.
- Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
- Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
- Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID,
có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
- Chức năng điều khiển PID.
- Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ và 16 cấp thời gian đặt trước.
- Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
- Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
- Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
- Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
- Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
- Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha,
lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp nguồn vào thấp bằng ba pha 320VAC.
● Ứng dụng:
Cho tất cả các loại máy móc
tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng
màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn
tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền,
cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và
quạt….
Máy tạo hạt nhựa, máy tráng màng, máy tạo sợi…
Máy tạo hạt nhựa, máy tráng màng, máy tạo sợi…
Cảo đùn: Điều khiển ổn định tốc độ cảo đùn, khởi động êm, giảm
dòng khởi động, khả năng bù momen, chống đứt/giãn dây cuaro, bảo vệ motor, bảo
vệ trục vít... Đồng bộ tốc độ chính xác với các lô kẹp, dàn kéo căng, lô
làm mát giúp vận hành dễ dàng cho tốc độ cao, tăng năng suất, giảm phế
phẩm, đồng thời nâng cao hệ số công suất và tiết kiệm điện.
Dàn kẹp, lam, lô 8 ống: chức năng điều khiển sensorless vector ổn định tốc độ và
đồng bộ tỉ lệ tốc độ chính xác giữa các lô giúp việc vận hành máy dễ dàng,
nâng cao sản lượng và chất lượng sản phẩm, bảo vệ động cơ và khả
năng hãm tái sinh giúp tiết kiệm điện.
Lô cuộn, dàn thu, dàn rải: chức năng điều khiển moment cho chất
lượng cuộn sản phẩm tốt hơn, thay thế biến thế trong giàn thu cuộn và có khả
năng chỉnh lực căng chính xác ở tốc độ cao. Thuật toán cho phép nhận
tín hiệu điều khiển hai kênh: Moment và tốc độ để ổn định lực căng và tốc độ
bất kể khi đường kính cuộn thay đổi giúp tăng sản lượng và chất lượng
cuộn.
Điều khiển đồng bộ tốc độ cao cho máy xeo giấy:
CHF100A đồng bộ tốc độ giữa các lô giấy bằng thuật toán điều khiển đồng bộ tỉ
lệ và truyền xung tốc độ cao HDI – HDO, khả năng chống nhiễu cực tốt, đồng
bộ tốc độ tăng - giảm tuyến tính chính xác, có đầy đủ chức năng cao
cấp về tinh chỉnh tỉ lệ, tăng/ giảm tốc tạm thời để khử độ căng
chùn giấy và chống đứt giấy, điều chỉnh lực căng cuộn tự động. Hệ
thống được kết nối cho hãm tái sinh đồng bộ nên rất tiết kiệm điện.
Biến tần kết nối được đồng thời 2 màn hình và có thể kéo xa đến
150mét bằng cáp mạng giúp thuận tiện cho giám sát cả trong tủ biến
tần và bên ngoài bàn vận hành trung tâm, dễ dàng vận hành máy nhanh và
chính xác lên tốc độ cao, giúp giảm thiểu phế phẩm và tăng cao sản
lượng.
Hệ thống điều khiển thân thiện,
dễ vận hành cho tốc độ cao và ổn định, được thiết kế hoàn toàn
dựa trên các tính năng có sẵn của biến tần, không cần sử dụng PLC,
tiết kiệm không gian và vật tư linh kiện phụ trợ giúp giảm giá
thành, có đầy đủ tất cả các tính năng cao cấp cho vận hành và giám
sát máy xeo giấy, tiết kiệm năng lượng tối đa.
Nhuộm, hoàn tất vải, thủy sản, điều không: CHF100A được thiết kế với hai
cấp công suất, nhằm nâng cao tuổi thọ biến tần ở chế độ tải nặng và tiết kiệm
chi phí đầu tư khi ứng dụng ở chế độ tải nhẹ như là bơm và quạt. Chế độ tự
động ổn áp ngỏ ra AVR thông minh, điều khiển đồng bộ tốc độ và lực
căng, tự động điều chỉnh moment ngõ ra khi non tải. Thuật toán điều khiển PID
có thể tự động điều chỉnh lưu lượng, áp suất, nhiết độ và rất hiệu quả
cho tiết kiệm năng lượng.
Điều khiển ổn áp và tiềt kiệm điện cho máy nén khí: Biến tần
CHF100A giúp khởi động êm, giảm dòng khởi động và bảo vệ động cơ. Dừng
động cơ khi máy chạy không tải. Thuật toán PID tự động điều chỉnh tốc độ động
cơ để ổn định áp suất đúng theo nhu cầu sử dụng thực tế và năng lượng
điện sẽ được tiết kiệm tối đa.
Link tải tài liệu CHF100A tiếng việt
[/tintuc]
Tags
tai-lieu
No comments:
Post a Comment